Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.
(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)
3.1.1 Structure
S + am/is/are + V-ing |
Trong đó, động từ to be sẽ được chia theo chủ ngữ. Cụ thể:
3.1.2 Usage
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả sự việc/hành động xảy ra lúc đang nói hay xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra.
Ex:
3.2.1 Structure
° S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó:
Lưu ý:
3.2.2Usage
*Use the present simple when you want to confirm something.
3.3.1 Structure
S + like/likes + Ving
Ex: She likes listening to music
3.3.2 Usage
*Express a hobby or a passion of yourself or someone else.
(Diễn đạt sở thích hay một đam mê của bản thân hoặc cảu ai đó)
Ex:
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice grammar game
Watching more video to learn new words
Practice vocabulary game
Practice more at home