(Miêu tả ngoại hình)
(Chấp nhận và từ chối đề nghị)
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.
(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)
A. Like/Likes
S + like/likes + Ving
Ex: She likes listening to music
Usage
*Express a hobby or a passion of yourself or someone else.
(Diễn đạt sở thích hay một đam mê của bản thân hoặc cảu ai đó)
Ex:
B. S + have/has got + objects
Ý nghĩa: Ai đó có/sở hữu cái gì
Usage
Structure
Shall + I/we + V + O + “?”
V: động từ
O: tân ngữ
Ex:
Shall we go to the cinema tonight? (Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay chứ? )
*In addition, "shall" can also be used in a question word sentence:
What/When/Where/Who/Why/How (+ O) + Shall + I/we (+ O) + “?”
Ex:
Cả hai câu đều có nghĩa là “Chúng ta nên đến rạp phim lúc mấy giờ?”
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice reading at home
Practice listening at home
Practice listening at home
Review Vocabulary
Review Vocabulary