(Hiểu và diễn một câu chuyện)
(Hỏi và trả lời về quần áo)
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time
(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)
3.1 Structure
S + am/is/are + V-ing |
Trong đó, động từ to be sẽ được chia theo chủ ngữ. Cụ thể:
3.2 Usage
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả sự việc/hành động xảy ra lúc đang nói hay xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra.
Ex:
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
---|---|---|---|---|---|---|
28 | 29 | 30 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 1 |
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Review the structure with song
Practice Further
Practice Further
Practice vocabulary game