Objectives: Identify hobbies. Q&A about hobbies , Spelling.
Grammar: Like + verb + -ing
(Xác định sở thích)
(Hỏi và trả lời về sở thích)
(Chính tả)
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time
Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa.
3.1 Structure
S + like/likes + Ving
Ex: She likes listening to music
3.2 Usage
*Express a hobby or a passion of yourself or someone else.
(Diễn đạt sở thích hay một đam mê của bản thân hoặc cảu ai đó)
Ex:
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice vocabulary game
Practice vocabulary game
Playing games to learn other vocabulary about hobbies
Watching more video to learn new words
Practice vocabulary game