Lesson 4 - Language Practice


UNIT 10: YOUR DAY Lesson 4: Language Practice

1. Objectives

2. Vocabulary

Listen and repeat to each words in the video

  • Step 1: Open the video 
  • Step 2: Stop at the words related to your day 
  • Step 3: Repeat each words

3. Structure

3.1 Structure

*Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại đơn

° S + am/ is/ are + N/ Adj

Ex: 

  • I am a student. (Tôi là một sinh viên.)
  • She is not cute. (Cô ấy không dễ thương.)
  • My father is a teacher (Bố tôi là giáo viên)


  • Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại.

Ex: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật) 

  • Diễn tả một hành động xảy ra theo thời gian biểu rõ ràng

Ex: I always go to school at 6.30 am. (Tôi luôn đi học lúc 6.30 sáng)

  • Diễn tả những trạng thái ở hiện tại.

Ex: She is student at Quang Trung high school (Cô ấy đang là học sinh trường Quang Trung)

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý. 

Ex :  The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây)

    • Diễn tả những suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác

    Ex: I think that your friend is a bad person. (Tớ nghĩ rằng bạn cậu là một người xấu)

    3.2 Usage

    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn 

    • Always (thường xuyên)
    • Often (thường)
    • Usually (thường thường)
    • Sometimes (thỉnh thoảng)
    • Seldom (hiếm khi)
    • hardly ever (hầu như không bao giờ)
    • Every + khoảng thời gian. Ví dụ: every day/ every month/ every year/ every week,… (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
    • Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian. Ví dụ: once a day/ a week/ month… (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

    Ex:

    • My father often goes to the market. (Bố tôi thường đi chợ.)

    • We have English lessons twice a week. (Chúng tôi học tiếng anh hai buổi một tuần.)
    • My dogs wake me up every day. (Những chú chó luôn đánh thức tôi dậy mỗi ngày)

    TÀI NGUYÊN THAM KHẢO

    Thảo Luận