Lesson 1 - Words


UNIT 9: MY HOBBIES Lesson 1: Word

1. Objectives

  • Identify hobbies

          (Xác định sở thích)

  • Q&A about hobbies

          (Hỏi và trả lời về sở thích)

  • Spelling

          (Chính tả)

2. Vocabulary

Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time

Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa.

3. Structure

3.1 Structure

S + like/likes + Ving

Ex: She likes listening to music

3.2 Usage

*Express a hobby or a passion of yourself or someone else.

(Diễn đạt sở thích hay một đam mê của bản thân hoặc cảu ai đó)

Ex:

  • She likes painting (Cô ấy thích vẽ tranh)
  • He likes swimming (Anh ấy thích bơi lội)
  • I like playing football (Tôi thích đá bóng)

TÀI NGUYÊN THAM KHẢO

Thảo Luận