(Hỏi và đáp về các thành viên trong gia đình)
(Hỏi và trả lời về hành động đang xảy ra)
(Phân loại đồ đạc trong nhà.)
There are 4 steps for students to review the vocabulary at home:
3.1.1 Structure
S + am/is/are + V-ing |
Trong đó, động từ to be sẽ được chia theo chủ ngữ. Cụ thể:
3.1.2 Usage
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả sự việc/hành động xảy ra lúc đang nói hay xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra.
Ex:
3.2.1 Structure
° S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó:
Lưu ý:
3.2.2 Usage
*Use the present simple when you want to confirm something.
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice more exercise
Practice vocabulary game
Practice vocabulary game
Practice more at home