Objectives: Idenifying items of clothing and accessories, asking and answering about clothes and accessories
Vocabulary: Shirt, watch, boots, glasses, shorts, skirts, socks, jacket, shoes, hat, trousers, T-shirt
Grammar: What’s this, what are they? It’s/ They’re …
(Xác định các mặt hàng quần áo và phụ kiện)
(Hỏi và trả lời về quần áo và phụ kiện)
Play the game below the slide to review the vocabulary of today's lesson
Câu hỏi và trả lời cho tình huống đang xảy ra : Ai đó đang mặc gì ? ( sử dụng theo các ngôi trong tiếng Anh )
Ex:
I’m wearing a blue skirt. (Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh)
He’s wearing a yellow shirt. (Anh ấy đang mặc áo sơ mi màu vàng)
She’s wearing red pants. (Cô ấy đang mặc quần màu đỏ
He's wearing blue jeans. (Anh ấy đang mặc quần jean xanh)
She's wearing black skirt. (Bà đang mặc váy đen)
He's wearing red shirt. (Anh ấy đang mặc áo sơ mi màu đỏ)
She's wearing red pants and black boots. (Cô ấy mặc quần màu đỏ và đi ủng đen)
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice Further
Practice vocabulary game
Listen and choose the correct picture.
Grammar Practice
Practice more at home
Practice vocabulary game