(Hiểu và diễn xuất một câu chuyện)
(Hoàn thành câu về thông tin trong bảng)
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.
(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.
(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)
4.1 Structure
Khẳng định: S + could + V
Phủ định: S + could not (couldn't) + V
Ex:
4.2 Usage
''Could'' is used to talk about possibility in the past, meaning someone knew what to do or was able to do something in the past.
''Could'' dùng để nói về khả năng ở quá khứ tức ai biết làm gì hoặc có khả năng làm gì ở quá khứ.
Ex:
(Bạn có thể mang cà phê vào phòng họp cho tôi được không?)
If I were you, I could beat him easily.
(Nếu tôi là bạn, tôi có thể đánh bại hắn ta dễ dàng.
If I won the lottery, I could travel around the world.
(Nếu tôi trúng vé số, tôi có thể đi du lịch vòng quanh thế giới.)
(Bạn không thể đói được. Bạn vừa ăn tối xong)
He said it couldn't be an aeroplane.
Anh ta đã nói nó không thể là một chiếc máy bay được.
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice reading skill
Practice vocabulary game
Practice vocabulary game