(Nghe để mô tả)
(Hoàn thành hoạt động nói)
Listen and repeat to each words in the video
3.1 Structure
*Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại đơn
° S + am/ is/ are + N/ Adj
Ex:
Ex: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật)
Ex: I always go to school at 6.30 am. (Tôi luôn đi học lúc 6.30 sáng)
Ex: She is student at Quang Trung high school (Cô ấy đang là học sinh trường Quang Trung)
Ex : The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây)
Ex: I think that your friend is a bad person. (Tớ nghĩ rằng bạn cậu là một người xấu)
3.2 Usage
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Ex:
My father often goes to the market. (Bố tôi thường đi chợ.)
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice vocabulary game
Practice vocabulary game
Practice grammar game
Watch video to learn more words
Practice vocabulary game