Objectives: Understanding and acting out a story; Completing sentences with must/mustn’t
Vocabulary: Review kitten; kangaroo; parrot; puppy; giraffe; hippo; Shark, penguin, whale, dolphin, crocodile, bear ; tiger,fly, snail, panda,lion, bat
Grammar: Superatives ; must/mustn’t
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.
(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)
3.1Structure
*So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn.
S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than
Ex:
Today is hotter than yesterday. (Thời tiết hôm nay nóng hơn ngày hôm qua)
*So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:
S + V + more + Adj/Adv + than
Ex:
This sofa is more comfortable than that one. (Ghế sofa này thoải mái hơn cái kia)
*So sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn
S + V + the + Adj/Adv + -est
Ex:
*So sánh nhất với tính từ/trạng từ dài
S + V + the + most + Adj/Adv
Ex:
3.2 Structure
*Must dùng để diễn tả sự bắt buộc, mệnh lệnh hay sự cần thiết trong một vấn đề cụ thể.
S + Must + V(inf) + O…
V(inf) : Động từ nguyên mẫu
Ex:
Joe hasn’t got much time. He must hurry.
(Joe đã không còn nhiều thời gian. Anh ấy phải nhanh lên).
(Chiếc xe đó rất quan trọng. Bạn phải giữ gìn nó cẩn thận)
*Mustn’t là dạng phủ định của Must, ta dùng để nói khi ngăn cản, cấm ai làm điều gì.
S + Mustn’t + V(inf).........
V(inf) : Động từ nguyên mẫu
Ex:
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Watching more video to learn grammar
Practice grammar