Lesson 3: Story


1. Objectives

  • Learn about ordinal numbers

          (Tìm hiểu về số thứ tự)

  • Recognizing people from descriptions

          (Nhận biết mọi người từ các mô tả)

  • Asking and answering about holidays

          (Hỏi và trả lời về các ngày lễ)

2. Vocabulary

Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.

(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)

3. Structure

3.1.1 Structure

 S + am/is/are + V-ing

Trong đó, động từ to be sẽ được chia theo chủ ngữ. Cụ thể:

  • I + am + V-ing
  • He/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is + V-ing
  • You/we/they/danh từ số nhiều + are + V-ing

3.1.2 Usage

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả sự việc/hành động xảy ra lúc đang nói hay xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra.

Ex: 

  • I am reading a book now. (Tôi đang đọc sách)
  • She is watching a movie. (Cô ấy đang xem phim).
  • It’s raining now. (Trời đang mưa)

3.2.1 Structure

S + like/likes + Ving

Ex: She likes listening to music

3.2.2 Usage

*Express a hobby or a passion of yourself or someone else.

(Diễn đạt sở thích hay một đam mê của bản thân hoặc cảu ai đó)

Ex:

  • She likes painting (Cô ấy thích vẽ tranh)
  • He likes swimming (Anh ấy thích bơi lội)
  • like playing football (Tôi thích đá bóng)

3.3.1 Structure

The past simple tense is used to describe an action or event that started and ended in the past.

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

3.3.2 Usage

*Simple past tense formula with "TO BE"

S + was/ were +…

(subject): Chủ Từ

Lưu ý: 

  • S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
  • S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ex:

  • was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua)
  • They were in Texas on their summer vacation last month. (Họ đã ở Texas vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

*Simple past tense with Regular Verbs

S + V2/ed +…

(Subject): Chủ từ

V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Ex:

  • went to the stadium yesterday to see watch the football match. (Tôi đã tới sân vận động ngày hôm qua để xem trận đấu.)
  • went to the cinema yesterday (Tôi dỗi đến rạp phim ngày hôm qua)
  • We visited Australia last summer. (Chúng tôi du lịch nước Úc mùa hè trước.)

TÀI NGUYÊN THAM KHẢO

Thảo Luận