(Hiểu và diễn lại một câu chuyện, nói về các hoạt động đang diễn ra)
(Đọc các câu về một bức tranh và trả lời có hoặc không)
Review the vocabulary from Lesson 1. Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time
Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa
3.1 Structure
S + am/is/are + V-ing |
Trong đó, động từ to be sẽ được chia theo chủ ngữ. Cụ thể:
3.2 Usage
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả sự việc/hành động xảy ra lúc đang nói hay xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra.
Ex:
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice Pronunciation
Practice vocabulary game
Practice vocabulary game
Practice vocabulary game
Practice Pronunciation
Practice vocabulary game
Practice vocabulary game
Practice vocabulary game