Lesson 2: Reading & Speaking

Objectives: Identify daily activities, speaking about yours like/routines. 

Grammar: Present simple, like + _ing forms.

UNIT 2 A BUSY WEEK Lesson 2: Reading & Speaking

1. Objectives

  • Identify daily activities 

          (Xác định các hoạt động hàng ngày)

  • Speaking about yours like/routines.

          (Nói về sở thích/thói quen của bạn.)

2. Vocabulary

Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.

(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)

3. Structure

S + like/likes + Ving

Ex: She likes listening to music

Usage

*Express a hobby or a passion of yourself or someone else.

(Diễn đạt sở thích hay một đam mê của bản thân hoặc cảu ai đó)

Ex:

  • She likes painting (Cô ấy thích vẽ tranh)
  • He likes swimming (Anh ấy thích bơi lội)
  • like playing football (Tôi thích đá bóng)

TÀI NGUYÊN THAM KHẢO

Thảo Luận