Objectives: Identify daily activities, speaking about yours like/routines.
Grammar: Present simple, like + _ing forms.
(Xác định các hoạt động hàng ngày)
(Nói về sở thích/thói quen của bạn.)
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.
(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)
S + like/likes + Ving
Ex: She likes listening to music
Usage
*Express a hobby or a passion of yourself or someone else.
(Diễn đạt sở thích hay một đam mê của bản thân hoặc cảu ai đó)
Ex:
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice vocabulary game
Watch more video to learn new words
Practice grammar game
Practice grammar game